DIỄN ĐÀN K-LINK HÀ NAM XIN CHÀO QUÝ KHÁCH ĐẾN VỚI K-LINK HÀ NAM |
|
| Bài thơ học tiếng Anh | |
| | Tác giả | Thông điệp |
---|
Admin Admin
Giới tính : Zodiac :
Tổng số bài gửi : 1351 Reputation : 8 Join date : 23/07/2012 Age : 40 Đến từ : Thượng tổ 1- Thanh châu- Phủ lý - Hà nam
| Tiêu đề: Bài thơ học tiếng Anh Fri Nov 02, 2012 10:28 pm | |
| Long dài, short ngắn, tall cao Here đây, there đó which nào, where đâu Sentence có nghĩa là câu Lesson bài học, rainbow cầu vồng Husband là đức ông chồng Daddy cha bố, please don't xin đừng Darling tiếng gọi em cưng Merry vui thích, cái sừng là horn
Rách rồi xài đỡ chữ torn To sing là hát, a song một bài Nói sai sự thật to lie Go đi, come đến, một vài là some Đứng stand, look ngó, lie nằm Five năm, four bốn, hold cầm play chơi One life là một cuộc đời Happy vui sướng, laugh cười, cry kêu Lover tạm dịch người yêu Charming duyên dáng, mỹ miều graceful Mặt trăng là chữ the moon
World là thế giới, sớm soon, lake hồ Dao knife, spoon muỗng, cuốc hoe Đêm night, dark tối, khổng lồ giant Fun vui, die chết, near gần Sorry xin lỗi, dull đần, wise khôn
Burry có nghĩa là chôn Our souls tạm dịch linh hồn chúng ta Xe hơi du lịch là car Sir ngài, Lord đức, thưa bà madam
Thousand là đúng mười...trăm Ngày day, tuần week, year năm, hour giờ Wait there đứng đó đợi chờ Nightmare ác mộng, dream mơ, pray cầu Trừ ra except, deep sâu Daughter con gái, birdge cầu, pond ao
Enter tạm dịch đi vào Thêm for tham dự lẽ nào lại sai Shoulder cứ dịch là vai Writer văn sĩ, cái đài radio
A bowl là một cái tô Chữ tear nước mắt, tomb mồ, miss cô Máy khâu dùng tạm chữ sew Kẻ thù dịch đại là foe chẳng lầm Shelter tạm dịch là hầm Chữ shout là hét, thì thầm wishper
What time là hỏi mấy giờ Clear trong, clean sạch, mờ mờ là dim Gặp ông ta dịch see him Swim bơi, wade lội, drown chìm chết trôi
Mountain là núi, hill đồi Valley thung lũng, cây sồi oak tree Tiền xin đóng học school fee Yêu tôi dùng chữ love me chẳng lầm
To steal tạm dịch cầm nhầm Tẩy chay boycott, gia cầm poultry Cattle gia súc, ong bee Something to eat chút gì để ăn Lip môi, tongue lưỡi, teeth răng Exam thi cử, cái bằng Licence... Lovely có nghĩa dễ thương Pretty xinh đẹp, thường thường so so Lotto là chơi lô tô Nấu ăn là cook, wash clothes giặt đồ
Push thì có nghĩa đẩy, xô Marriage đám cưới, single độc thân Foot thì có nghĩa bàn chân Far thì xa cách còn gần là near Spoon có nghĩa cái thìa Toán trừ subtract, toán chia divide
Dream có nghĩa giấc mơ Month thì là tháng, thời giờ là time Job thì có nghĩa việc làm Lady phái nữ, phái nam gentleman Close friend có nghĩa bạn thân Leaf là chiếc lá, còn sun mặt trời
Fall down có nghĩa là rơi Welcome chào đón, mời là invite Castle được dịch lâu đài Mũ thì là hat, chiếc hài là shoe
Autumn có nghĩa mùa thu Summer mùa hạ, nhà tù là jail (prison) Duck là vịt pig là heo Rich là giàu có, còn nghèo là poor Crab thì có nghĩa con cua Church nhà thờ đó, còn chùa temple
Aunt có nghĩa dì, cô Chair là cái ghế, còn hồ là pool Late là muộn, sớm là soon Hospital bệnh viện, school là trường Dew thì có nghĩa là sương Happy vui vẻ, chán chường weary
Exam có nghĩa kỳ thi Nervous nhút nhát, mommy mẹ hiền Region có nghĩa là miền Interupted gián đoạn, còn liền next to Coins dùng chỉ những đồng xu Còn đồng tiền giấy paper money Here dùng để chỉ tại đây A moment một lát, còn ngay right now Brothers-in-law đồng hao Farm-work đồng áng, đồng bào fellow-countryman Narrow-minded chỉ sự nhỏ nhen Open-handed hào phóng còn hèn là mean Vẫn còn dùng chữ still Kỹ năng là chứ skill khó gì Gold là vàng, graphite than chì
Munia tên gọi chim ri Kestrel chim cắt có gì khó đâu Migrant kite là chú diều hâu Warbler chim chích, hải âu petrel Stupid có nghĩa là khờ Đảo lên đảo xuống, stir nhiều nhiều
How many có nghĩa bao nhiêu Too much nhiều quá, a few một vài Right là đúng, wrong là sai Chess là cờ tướng, đánh bài playing card Flower có nghĩa là hoa Hair là mái tóc, da là skin
Buổi sáng thì là morning King là vua chúa, còn Queen nữ hoàng Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vang yellow Yes là đúng, không là no Fast là nhanh chóng, slow chậm rì sleep là ngủ, go là đi Weakly ốm yếu, healthy mạnh lành White là trắng, green là xanh Hard là chăm chỉ, học hành study Ngọt là sweet, kẹo candy Butterfly là bước, bee là con ong River có ghĩa dòng sông Wait for có nghĩa ngóng trông, đợi chờ Dirty có nghĩa là dơ Bánh mì bread còn bơ butter Bác sĩ thì là doctor Y tá là nurse, teacher giáo viên Mad dùng chỉ những kẻ điên Everywhere có nghĩa mọi miền gần xa A song chỉ một bài ca Ngôi sao dùng chữ star có liền Firstly có nghĩa trước tiên Silver là bạc, còn tiền money Biscuit thì là bánh quy Can là có thể, please vui lòng Winter có nghĩa mùa đông Iron là sắt còn đồng copper Kẻ giết người là killer Cảnh sát Police, Lawyer luật sư Emigrate là di cư Bưu điện post office, thư từ là mail Follow có nghĩa đi theo Shopping mua sắm còn sale bán hàng Space có nghĩa không gian Hàng trăm hundred, hàng ngàn thousand Stupid có nghĩa ngu đần Thông minh smart, equation phương trình Television là truyền hình Băng ghi âm là tape, chương trình program Hear là nghe, watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Praise có nghĩa ngời khen Crowd đông đúc, lấn chen hustle Capital là thủ đô City thành phố, local địa phương Country có nghĩa quê hương Field là đồng ruộng còn vười garden Chốc lát là chữ moment Fish là con cá, chicken gà tơ Naive có nghĩa ngây thơ Poet thi sĩ, great writer văn hào Hight thì có nghĩa là cao Wide là rộng còn chào hello Shy mắc cỡ,coarse là thô Go away đuổi cút, còn vồ là pounce Poem có nghĩa là thơ Strong khỏe mạnh, mệt phờ dog-tireded Bầu trời thường gọi sky Life là sự sống còn die lìa đời Shed tears có nghĩa lệ rơi Fulli là đủ, nửa vời halves Ở lại dùng chữ stay Bỏ đi là leave còn năm là lie Tomorrow có nghĩa ngày mai Hoa sen lotus, hoa lài jasmine Madman có nghĩa người điên Private có nghĩa là riêng của mình Cảm giác là chữ feeling Camera máy ảnh còn hình photo Động vật là animal Big là to lớn, little nhỏ nhoi Elephant là con voi Goby cá bống, cá mòi sardine Mỏng mảnh thì là chữ thin Cổ là chữ neck còn chin là cằm Visit có nghĩa viếng thăm Lie down có nghĩa là nằm nghỉ ngơi Mouse con chuột, bat con dơi Separate có nghĩa tách rời, chia ra Gift thì có nghĩa món quà Guest thì có khách, chủ nhà house owner Bệnh ung thư là cancer Lối ra exit, enter đi vào Up lên, còn xuống là down Beside bên cạnh, about khoảng chừng Stop có nghĩa là ngừng Ocean là biên, rừng là jungle Silly là kẻ dại khờ Khôn ngoan smart, đù đờ luggish Hôn là kiss, kiss thật lâu Pregnant để chỉ "cô dâu có bầu" Cửa sổ là chữ window Special đặc biệt, normal thường thôi Lazy làm biếng quá rồi Ngồi mà viết tiếp một hồi die soon Hứng thì cứ việc go on Còn không, stop ta còn nghỉ ngơi. | |
| | | Admin Admin
Giới tính : Zodiac :
Tổng số bài gửi : 1351 Reputation : 8 Join date : 23/07/2012 Age : 40 Đến từ : Thượng tổ 1- Thanh châu- Phủ lý - Hà nam
| Tiêu đề: Re: Bài thơ học tiếng Anh Fri Nov 02, 2012 10:29 pm | |
| Hate you căm ghét, fog sương mù, Chơi lấy kẻo già để lãng du Must phải, từ tâm use sử dụng, Up lên, law luật pháp, cent xu, Tall cao, heart trái tim, thềm cũ Battery pin, trải mấy thu March tháng Ba, bear là chú gấu, Fit vừa, dòng nước biếc chinh phu
Đường tu glass kính, church nhà thờ, Nhũ ngọc tuyết hoa flag lá cờ, Expert chuyên gia, minute phút, Eat ăn, may có thể, hour giờ, Bottle chai lọ, fluent trôi chảy, Insect côn trùng, một khách thơ Chiều ngẩn ngơ chiều voice tiếng nói, Buồn thay nàng trộm khoá cơn mơ
Every mỗi, made làm ra, Forgot quên rồi, check kiểm tra, Battery pin, chàng tuổi trẻ Than hơn, mount núi, đậu cành đa Girl friend bạn gái, pose tư thế, Comfort an nhàn, third thứ ba, Mặc gió lung lay đời rất lạ Among trong số, giữa rừng xa
Staff nhân viên, step bước, train tàu, Keep giữ, reach là đạt, hurt đau, Thổn thức tâm tình ice nước đá, Thuyền mơ drop thả, back đằng sau, Leave rời, so vậy thì, người ngỡ Lòng thiếp như hoa cách biệt nhau Read đọc, give cho, ngày trở lại Giàn trầu solve giải quyết, phau phau
Mùa đông đan áo made làm ra, Soil đất phù sa, check kiểm tra, Nhà gái feet bàn chân, that đó, Quick nhanh, giờ đốn ngộ and và, Head đầu, will sẽ, pose tư thế, Correct chuẩn luôn, third thứ ba, Said đã nói rồi, vùng ẩn số Đường lên thăm thẳm dẫn gần xa
Hurt đau, they bọn họ, for cho, Expert chuyên gia, beef thịt bò, Main chính, I tôi, bean hạt đậu, Stop dừng, state trạng thái, niềm lo Eat ăn, think nghĩ, fun hài hước, Battery pin, những chuyến đò Charm quyến rũ, empty trống rỗng, As như, ngày xuất giá thầy trò
Battle trận đấu, clock đồng hồ, Turn lượt, soft mềm, bucket xô, Vết sẹo con đường fail thất bại, Different khác, thảm vàng khô Channel kênh, act là hành động, Did đã làm, sầu tỉnh nấm mồ Sườn núi staff nhân viên, horse ngựa, Fast nhanh, lời kỹ nữ hư vô
Much nhiều, minute phút, house nhà, Outsource gia công, check kiểm tra, Đời rất bình thường mùa nhạc đến Morning buổi sáng, đậu cành đa Good bye tạm biệt, fluent trôi chảy, Giòng nước red màu đỏ, pass qua, Fish cá, advice khuyên, make tạo, Bed giường, chiền chiện hót old già,
Leave rời, dress mặc, made làm ra, Tô lục chuốt hồng third thứ ba, Đồng bệnh tương lân nghề tủi hận Decide quyết định, khách phương xa Tree cây, will sẽ, người hành khất Soil đất phù sa, níu váy bà Sea biển, vườn hoang boy cậu bé, Play chơi, try cố gắng, and và,...
That ngon tu tuyet(3 van):
Expert chuyên gia, what cái gì, Part phần, mùi ánh sáng go đi, Cười lên clear sạch, fluent trôi chảy, Subject chủ đề, bread bánh mì,
Seem có vẻ như, rest nghỉ ngơi, Hình hài biến thể khắp phương trời Allow cho phép, chance cơ hội, Forgot quên rồi, rót rượu mời
Bag túi, than hơn, west phía tây, Add thêm, ride cưỡi, đứt từng dây Water nước, act là hành động, All tất cả, here ở tại đây,
Subject chủ đề, food thức ăn, Different khác, cọ mài chăn Question câu hỏi, fun hài hước, Most nhất, air không khí, cách ngăn
Be bé nét đòng flag lá cờ, More hơn, ball quả bóng, hour giờ, Làn mày down xuống, study học, A lot of nhiều, đứng ngẩn ngơ
Fix sửa, three ba, wish ước gì, Fly bay, vào hạ ống sơ mi Deep sâu, rest nghỉ ngơi, chiều tím Correct chuẩn luôn, bread bánh mì,...
Song That Luc Ba't :
Work làm việc, cow bò, push đẩy, Now bây giờ, take lấy, train tàu, Build là xây dựng, hurt đau, There kia, land đất, white màu trắng tinh,
Cash tiền mặt, shape hình, sea biển, Joy niềm vui, vĩnh viễn nắng cười Hate you căm ghét, ten mười, Fool chàng ngốc, đóa hoa tươi leave rời,
Their của họ, fall rơi, yes có, Field cánh đồng, grass cỏ, cent xu, Left bên trái, fog sương mù, Need cần, one một, into đi vào,
Friend là bạn, discount giảm giá, Spell đánh vần, fish cá, much nhiều, Head đầu, learn học, love yêu, Deer hươu, ai dễ đặt điều but nhưng,
Voice tiếng nói, stop dừng, sleep ngủ, Rock đá, charm quyến rũ, with cùng, Work làm việc, miss nhớ nhung, Such như, insect côn trùng, cent xu,
That đó, fog sương mù, sea biển, Boss sếp, nhai ngấu nghiến held cầm, Tree cây, thing vật, dumb câm, Add thêm, will sẽ, autumn mùa thu,
Red màu đỏ, cent xu, brain não, Count đếm, warn cảnh báo, sit ngồi, Such như, know biết, pair đôi, Hear nghe, forgot quên rồi, than hơn,
Edge là cạnh, govern cai trị, Money tiền, think nghĩ, stop dừng, Battle trận đấu, dont đừng, Different khác, but nhưng, hour giờ,
Fluent trôi chảy, order thứ tự, Self bản thân, keep giữ, look xem, Buy mua, mình nhiễm nhập nhèm Cow bò, nghiến nát bờ em leave rời, | |
| | | Admin Admin
Giới tính : Zodiac :
Tổng số bài gửi : 1351 Reputation : 8 Join date : 23/07/2012 Age : 40 Đến từ : Thượng tổ 1- Thanh châu- Phủ lý - Hà nam
| Tiêu đề: Re: Bài thơ học tiếng Anh Fri Nov 02, 2012 10:30 pm | |
| Spring mùa xuân, shop cửa hàng, Dryer máy sấy, bring mang, leave rời, Không hear nghe, chẳng play chơi, Không warm ấm áp, chẳng nơi miệng chàng
Sau and và, lại page trang, Question câu hỏi, gold vàng, dumb câm, Cough ho, breakfast điểm tâm, Two hai, sing hát, problem vấn đề,
Pair đôi, say đắm dầm dề Bring mang, say đắm đồng quê full đầy, Rose hoa hồng, west phía tây, Floor sàn nhà, horse ngựa, table bàn,
Phrase câu, comfort an nhàn, Then rồi thì, half nửa, đàn non tiên Play chơi, burn đốt, mad điên, Box là hộp, staff nhân viên, with cùng,
Give cho, insect côn trùng, Blind mù mắt, miss nhớ nhung, leave rời, Air không khí, rest nghỉ ngơi, Special đặc biệt, fall rơi, part phần,
Stop dừng, want muốn, near gần, Pattern mẫu, feet bàn chân, old già, Skin làn da, test kiểm tra, Find tìm, keep giữ, house nhà, tree cây,
Rồi từng here ở tại đây, Từng charm quyến rũ, từng mây đa tình Lunch ăn trưa, prove chứng minh, Fraction phân số, nothing không gì,
She cô ấy, bread bánh mì, Brush bàn chải, fish cá, village làng, Rain mưa, duck vịt, bring mang, Tiger con hổ, page trang, school trường,
I tôi, kind kiểu, line đường, Wall tường, tire mệt, bed giường, fly bay, Church nhà thờ, fat béo quay, Love yêu, false giả, hand tay, head đầu,
Dirty dơ bẩn, phrase câu, Vietnam tổ quốc, above ở trên, Base là cơ sở, name tên, No không, him hắn, boy friend bạn trai,
Hour giờ, wait đợi, some vài, Company hãng, long dài, give cho, Such như, if nếu, cough ho, Work làm việc, root gốc, floor sàn nhà,
Add thêm, sea biển, old già, Bed giường, expert chuyên gia, fill đầy, Shape hình, here ở tại đây, Fly bay, read đọc, tree cây, with cùng,
Cow bò, insect côn trùng, Fun hài hước, miss nhớ nhung, some vài, Again lần nữa, two hai, Complain khiếu nại, who ai, much nhiều,
Round vòng, or hoặc, love yêu, Red màu đỏ, nhạc phiêu diêu sit ngồi, Girl friend bạn gái, hill đồi, Animal động vật, pair đôi, leave rời,
July tháng Bảy, fall rơi, Aunt cô dì, rest nghỉ ngơi, cow bò, Murder ám sát, give cho, Tree cây, flag lá cờ, floor sàn nhà,
Cloth quần áo, made làm ra, Way con đường, check kiểm tra, ten mười, Apple quả táo, laugh cười, Cent xu, false giả, yêu người such như,
Thousand ngàn, cross ngã tư, Chắc they bọn họ, nên từ vực sâu Long dài, Europe Âu châu, Remember nhớ, phrase câu, boat thuyền,
Done làm xong, advice khuyên, Fit vừa, come tới, through xuyên, gold vàng, Ago lúc trước, bring mang, Quick nhanh, will sẽ, page trang, hour giờ,
Table bàn, church nhà thờ, Part phần, catch tóm, color sắc màu, Idea ý tưởng, hurt đau, A few một ít, train tàu, fly bay,
Custom phong tục, hand tay, Father bố, fat béo quay, ten mười, Copy sao chép, laugh cười, Measure đo, đóa hoa tươi hill đồi,
Window cửa sổ, pair đôi, Fall rơi, clear sạch, sit ngồi, hurt đau, Up lên, pull kéo, train tàu, Love yêu, bit miếng, white màu trắng tinh,
Spring mùa xuân, prove chứng minh, Idea ý tưởng, building tòa nhà, Rồi từng soil đất phù sa, Từng other khác, từng bà ăn nem
Room phòng, vừa chỉ riêng em More hơn, half nửa, vừa thèm tự do Dry khô, fix sửa, cow bò, Three ba, lead dẫn đầu, draw vẽ vời,
Now bây giờ, rest nghỉ ngơi, Confirm xác nhận, play chơi, much nhiều, Cough ho, I love anh yêu, With cùng, huynh đệ sắt tiêu gold vàng,
Find tìm, xưa shop cửa hàng, Stop dừng, kind kiểu, xưa quàng phải dây Bed giường, here ở tại đây, Sit ngồi, hot nóng, fill đầy, far xa,
Pose tư thế, check kiểm tra, Fit vừa, most nhất, brown là màu nâu, Remember nhớ, deep sâu, Brush bàn chải, lead dẫn đầu, quick nhanh,
Laugh cười, pick chọn, blue xanh, Shape hình, complete hoàn thành, leg chân, Bet chơi cá độ, part phần, Simple đơn giản, second thứ hai,
Dry khô, point điểm, who ai, Among trong số, long dài, dumb câm, As như, rock đá, held cầm, Page trang, still vẫn, poem bài thơ,
Go đi, late muộn, hour giờ, Busy bận rộn, actor diễn viên, Before trước, first đầu tiên, Condom ca pốt, mad điên, house nhà,
Fly bay, exit lỗi ra, Space không gian, check kiểm tra, find tìm, Lone bơ vơ, heart trái tim, Feeling cảm giác, ngập chìm hear nghe,
Million triệu, phải gầm ghè Near gần, live sống, together cùng, Girl cô gái, miss nhớ nhung, Look xem, insect côn trùng, leg chân,
Friday thứ sáu, part phần, Art là nghệ thuật, skeleton bộ xương, Should nên, month tháng, school trường, Buy mua, hold nắm, bed giường, name tên,
Play chơi, strange lạ, up lên, Happy hạnh phúc, boy friend bạn trai, Hospital bệnh viện, who ai, Only chỉ một, some vài, side bên,
Head đầu, cup chén, should nên, Held cầm, fix sửa, name tên, boat thuyền, Done làm xong, advice khuyên, Buy mua, most nhất, through xuyên, gold vàng,
Skin làn da, shop cửa hàng, Fill đầy, roll cuộn, bring mang, dont đừng, Differ khác với, stop dừng, Intend ý định, but nhưng, cow bò,
More hơn, thôi lỡ chuyến đò Fit vừa, drum trống, thôi draw vẽ vời, Page trang, must phải, play chơi, For cho, land đất, leave rời, go đi,
Advice khuyên, wish ước gì, Reach là đạt, bread bánh mì, such như, Storm con bão, cross ngã tư, Distant khoảng cách, from từ, hand tay,
Battle trận đấu, fly bay, He anh ấy, fat béo quay, near gần, Ở trên em feet bàn chân, Ở trên anh group nhóm, lần đầu tiên
Water nước, staff nhân viên, Sexy hấp dẫn, mad điên, dont đừng, High cao, tire mệt, but nhưng, Only chỉ một, stop dừng, year năm,
| |
| | | Sponsored content
| Tiêu đề: Re: Bài thơ học tiếng Anh | |
| |
| | | | Bài thơ học tiếng Anh | |
|
Trang 1 trong tổng số 1 trang | |
Similar topics | |
|
Similar topics | |
| » HOÀNG PHI HỒNG 4 (LỒNG TIẾNG) - ONCE UPON A TIME IN CHINA 4 (LỒNG TIẾNG) (1993) - TRỌN BỘ Xem online: Hoàng Phi Hồng 4 (Lồng Tiếng) - Once Upon a Time in China 4 (Lồng Tiếng) (1993) - Trọn bộ Server 6, hoang phi hong 4 (long tieng) - once upon a time i » Tiếng Tơ Đồng (2012) - DVDRIP - 30/30 - Trọn bộ Xem online: Tiếng Tơ Đồng (2012) - DVDRIP - 30/30 - Trọn bộ Server 5, tieng to dong (2012) - dvdrip - 30/30 - Trọn bộ Server 5 | Phim, Xem phim online, Xem Phim Nhanh, Phim Tâm Lý, Phim HD » Vân Sơn 01 - Tiếng cười Cali (1993) - Trọn bộ Xem online: Vân Sơn 01 - Tiếng cười Cali (1993) - Trọn bộ Server 5, van son 01 - tieng cuoi cali (1993) - Trọn bộ Server 5 | Phim, Xem phim online, Xem Phim Nhanh, Phim Tâm Lý, Phim HD » Tiếng hát Như Quỳnh » Tiếng hát Trường Vũ
|
| Permissions in this forum: | Bạn không có quyền trả lời bài viết
| |
| |
| |
|